Tự kiểm tra - trang 103 VBT Toán 3 Tập 1
Bài 1 trang 103 VBT Toán 3 Tập 1:
Câu hỏi: Tính nhẩm:
7 x 8 =..... 16: 2 =..... 36: 6 =..... 49: 7 =.....
2 x 5 =..... 72: 8 =..... 9 x 3 =...... 63: 7 =.....
6 x 4 =..... 25: 5 =..... 4 x 8 =...... 7 x 5 =......
Đáp án:7 x 8 = 56 16: 2 = 8 36: 6 = 6 49: 7 = 7
2 x 5 = 10 72: 8 = 9 9 x 3 = 27 63: 7 = 9
6 x 4 = 24 25: 5 = 5 4 x 8 = 32 7 x 5 = 35
Bài 2 trang 103:
Câu hỏi: Đặt tính rồi tính
42 x 6 203 x 4 836: 2 948: 7
............ ............. ............ ............
............ ............. ............ ............
............ ............. ............ ............
Đáp án:Bài 3 trang 104:
Câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức:
a) 12 x 4: 2 =...................
=...................
b) 35 + 15: 5 =...................
=...................
Đáp án:a) 12 x 4: 2 = 48: 2
= 24
b) 35 + 15: 5 = 35 + 3
= 38
Bài 4 trang 104:
Câu hỏi: Một cửa hàng có 84kg muối, đã bán được
số muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam muối?Tóm tắt
Đáp án:
Cửa hàng bán được số ki-lô-gam muối là:
84: 6 = 14 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam muối là:
84 – 14 = 70 (kg)
Đáp số: 70kg
Bài 5 trang 104:
Câu hỏi: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm
b) Đồng hồ chỉ:
A. 10 giờ 40 phút
B. 11 giờ 20 phút
C. 10 giờ 20 phút
D. 4 giờ 10 phút
Đáp án:a) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: 40 cm
Chọn đáp án D
b) Đồng hồ chỉ: 10 giờ 20 phút
Chọn đáp án C
Bài trước: Bài 87: Luyện tập chung - trang 102 VBT Toán 3 Tập 1 Bài tiếp: Bài 88: Các số có bốn chữ số - trang 3 VBT Toán 3 Tập 2