Bài 137: Diện tích hình chữ nhật - trang 62 VBT Toán 3 Tập 2
Bài 1 trang 62 VBT Toán 3 Tập 2:
Câu hỏi: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài | Chiều rộng | Diện tích hình chữ nhật | Chu vi hình chữ nhật |
15cm | 9cm | 15 x 9 = 135 (cm2) | (15 + 9) x 2 = 48 (cm) |
12cm | 6cm | 12 x 6 = 72 (cm2) | (12 + 6) x 2 = 36 (cm) |
20cm | 8cm | 20 x 8 = 160 (cm2) | (20 + 8) x 2 = 56 (cm) |
25cm | 7cm | 25 x 7 = 175 (cm2) | (25 + 7) x 2 = 64 (cm) |
Chiều dài | Chiều rộng | Diện tích hình chữ nhật | Chu vi hình chữ nhật |
15cm | 9cm | 15 x 9 = 135 (cm2) | (15 + 9) x 2 = 48 (cm) |
12cm | 6cm | ||
20cm | 8cm | ||
25cm | 7cm |
Bài 2 trang 62:
Câu hỏi:Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5 cm. Tính diện tích nhãn vở đó.
Đáp án:Diện tích của nhãn vở là:
8 x 5 = 40 (cm2)
Đáp số: 40 cm2
Bài 3 trang 62:
Câu hỏi: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9 cm.
Tóm tắt
Đáp án:
2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180 (cm2)
Đáp số: 180 cm2
Bài 4 trang 63:
Câu hỏi: Tính diện tích các hình chữ nhật: AMND, MBCN và ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.
Đáp án:Diện tích hình chữ nhật AMND là:
4 x 2 = 8 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật MBCN là:
4 x 3 = 12 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4 x 5 = 20 (cm2)
Đáp số: Diện tích hình: AMND bằng 8cm2.
MBCN bằng 12cm2.
ABCD bằng 20cm2.
Bài trước: Bài 136: Đơn vị đo diện tích - Xăng-ti-mét vuông - trang 61 VBT Toán 3 Tập 2 Bài tiếp: Bài 138: Luyện tập - trang 63 VBT Toán 3 Tập 2