Bài 8: Ôn tập các bảng nhân - trang 10 VBT Toán 3 Tập 1
Bài 1 trang 10 VBT Toán 3 Tập 1:
Câu hỏi: Tính nhẩm:
a) 2 x 2 =...... 3 x 3 =......
2 x 4 =...... 3 x 5 =......
2 x 6 =...... 3 x 7 =......
2 x 8 =...... 3 x 9 =......
4 x 4 =...... 5 x 5 =......
4 x 2 =...... 5 x 7 =......
4 x 6 =...... 5 x 9 =......
4 x 8 =...... 5 x 3 =......
b) 200 x 4 =...... 300 x 2 =......
200 x 2 =...... 300 x 3 =......
400 x 2 =...... 500 x 1 =......
100 x 4 =...... 100 x 3 =......
Đáp án:a) 2 x 2 = 4 3 x 3 = 9
2 x 4 = 8 3 x 5 = 15
2 x 6 = 12 3 x 7 = 21
2 x 8 = 16 3 x 9 = 27
4 x 4 = 16 5 x 5 = 25
4 x 2 = 8 5 x 7 = 35
4 x 6 = 24 5 x 9 = 45
4 x 8 = 32 5 x 3 = 15
b) 200 x 4 = 800 300 x 2 = 600
200 x 2 = 400 300 x 3 = 900
400 x 2 = 800 500 x 1 = 500
100 x 4 = 400 100 x 3 = 300
Bài 2 trang 10:
Câu hỏi: Tính
a) 5 x 3 + 15 =...........
=...........
b) 4 x 7 – 28 =...........
=...........
c) 2 x 1 x 8 =...........
=...........
Đáp án:a) 5 x 3 + 15 = 15 + 15
= 30
b) 4 x 7 – 28 = 28 – 28
= 0
c) 2 x 1 x 8 = 2 x 8
= 16
Bài 3 trang 10:
Câu hỏi: Trong một buổi họp, người ta xếp 8 hàng ghế, mỗi hàng có 5 người. Hỏi buổi họp đó có bao nhiêu người ngồi họp?
Đáp án:Số người có trong buổi họp đó là:
5 x 8 = 40 (người)
Đáp số: 40 người
Bài 4 trang 10:
Câu hỏi: Tính chu vi hình vuông ABCD có kích thước ghi như hình vẽ:
Đáp án:
Chu vi hình vuông:
AB + BC + CD + DA = 200 + 200 + 200 + 200 = 800 (cm)
Đáp số: 800cm
Bài 5 trang 10:
Câu hỏi: Nối phép tính với kết quả đúng
Đáp án:Bài trước: Bài 7: Luyện tập - trang 9 VBT Toán 3 Tập 1 Bài tiếp: Bài 9: Ôn tập các bảng chia - trang 11 VBT Toán 3 Tập 1