Trang chủ > Lớp 3 > Giải Vở bài tập Toán 3 > Bài 27: Luyện tập - trang 35 VBT Toán 3 Tập 1

Bài 27: Luyện tập - trang 35 VBT Toán 3 Tập 1

Bài 1 trang 35 VBT Toán 3 Tập 1:

Câu hỏi: Đặt tính rồi tính

a)68: 2 69: 3 44: 4 99: 3

............ ............ ........... ...........

............ ............ ........... ...........

............ ............ ........... ...........

b)42: 6 45: 5 36: 4 16: 2

............ ............ ........... ...........

............ ............ ........... ...........

............ ............ ........... ...........

Đáp án:
Bài 1 trang 35 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 1

Bài 2 trang 35:

Câu hỏi: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a)Bài 2 trang 35 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 1 của 48kg là: .................................

b) Bài 2 trang 35 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 1 của 54 giờ là: ................................

c) Bài 2 trang 35 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 2của 60l là: ................................

d)Bài 2 trang 35 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 3 của 40 phút là: .................................

Đáp án:

a) Bài 2 trang 35 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 1 của 48kg là: 48: 6 = 8 (kg).

b) Bài 2 trang 35 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 1 của 54 giờ là 54: 6 = 9 (giờ).

c) Bài 2 trang 35 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 2của 60l là: 60: 2 = 30 (l).

d)Bài 2 trang 35 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 3 của 40 phút là: 40: 5 = 8 (phút).

Bài 3 trang 36:

Câu hỏi: Mỵ đi bộ từ nhà đến trường hết Bài 3 trang 36 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 1 giờ. Hỏi Mỵ đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

Tóm tắt

Bài 3 trang 36 VBT Toán 3 Tập 1 ảnh 2
Đáp án:

1 giờ = 60 phút

Số phút Mỵ đi từ nhà đến trường là:

60: 3 = 20 (phút)

Đáp số: 20 phút

Bài 4 trang 36:

Câu hỏi: Tìm x

a) X x 4 = 80

b) 3 x X = 90

Đáp án:

a) X x 4 = 80

X = 80: 4

X = 20

b) 3 x X = 90

X = 90: 3

X = 30