Bài 1: Những gì em biết (trang 59) - SBT Tin học 5
Bài 1 trang 33 SBT Tin học 5:
Câu hỏi: Ngón tay nào gõ các phím V, F, R, 4?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Trả lờiChọn đáp án: A) Ngón trỏ
Bài 2 trang 33:
Câu hỏi: Ngón tay nào gõ các phím M, J, U, 7?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Trả lời:Chọn đáp án: A. Ngón trỏ
Bài 3 trang 33:
Câu hỏi: Ngón tay nào gõ các phím Z, A, Q, 1?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Trả lời:Chọn đáp án: D. Ngón út
Bài 4 trang 33:
Câu hỏi: Ngón tay nào gõ các phím C, D, E, 3?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Trả lời:Chọn đáp án: C. Ngón giữa
Bài 5 trang 33:
Câu hỏi: Ngón tay nào gõ các phím X, S, W, 2?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Trả lời:Chọn đáp án: C. Ngón giữa.
Bài 6 trang 33:
Câu hỏi: Ngón tay nào gõ các phím K, I, 8 và dấu phẩy?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Trả lời:Chọn đáp án: C. Ngón giữa.
Bài 7 trang 33:
Câu hỏi: Ngón tay nào gõ các phím L, O, 9 và dấu phẩy?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Trả lời:Chọn đáp án: D) ngón út
Bài 8 trang 33:
Câu hỏi: Ngón tay nào gõ các phím dấu chấm phẩy (;), P, 0 và dấu chia (/)?
A) Ngón trỏ;
B) Ngón cái;
C) Ngón giữa;
D) Ngón út.
Trả lời:Chọn đáp án: D) Ngón út
T1 trang 34 SBT Tin học 5:
Câu hỏi: Luyện gõ các từ với hàng phím cơ sở.
Add fad; add jak; sad fall; a as fad dad; ja ka la
As jas kas las jas kas las jas jas jf kd ls; a jf kd ls; a jf kd ls
Fall sad all sad falls; all sad falls; lad asks sas kass
Lad asks sas kass; a sad dad fall; a sad dad fall;
Dad sad kadladdad dad; sad sad; kad kad; lad lad;
Trả lời:T2 trang 34:
Câu hỏi: Luyện gõ các từ với hàng phím cơ sở và hàng phím trên.
He had fir; she had fak; d has lad kid rah jak led her asklid had
All jeer haa all keel fire hall add iris f he is she is as is if is he
He did; a jak; he led; she has; he is; if he;
Lid jar; all her ads; a red fish; a jade ad;
If he; as if she; he had a desk; she had a red jar;
She sees all adds she reads; her dad had a fall sales ad in red;
Is is if if ah he elad ha if fir did eeljak are eel jak ire are aid red
Trả lời:T3 trang 34:
Câu hỏi: Luyện gõ các từ với và phím cơ sở, hàng phím trên và hàng phím dưới.
Faf far fat fatter far farmer fan ran tan jan land hand band
Pot port pit put pop pup puppy purr top rope romp trap tramp
Fig rig tig pig got grip green ring ding dong song arrange
Quit quite quite quill quilt queer queen
Quote quoted equate equation equal quack quaint
Trả lời:T4 trang 34:
Câu hỏi: Luyện gõ các từ với hàng phím số.
0456+65400
1234+99930
987654-456789
111 222 333 444 555 666 777 888 999 000
123 234 3456 456 567 678 789 890
1234 2345 3456 4567 5678 6789 7890
Trả lời:Bài tiếp: Bài 2: Luyện gõ các kí tự đặc biệt - trang 35 SBT Tin học 5