Unit 8: What are you reading? (trang 32 SBT Tiếng Anh 5)
Unit 8: What are you reading?
A. Pronunciation (trang 32 SBT Tiếng Anh 5)
1. Mark the stress... (Đánh dấu trọng âm (') vào các từ. Sau đó đọc to các câu này)
1. 'What are you 'reading?
I'm 'reading a 'fairy 'tale.
2. 'What's he 'reading?
He's 'reading 'Cinderella.
3. 'What's she 'reading?
She's reading a story.
4. 'What are they 'reading?
'They're 'reading 'funny 'stories.
HD dịch:
1. Cậu đang đọc gì vậy?
Mình đang đọc chuyện cổ tích.
2. Bạn ấy đang đọc gì vậy?
Mình ấy đang đọc truyện Cô bé Lọ Lem.
3. Cô ấy đang đọc gì vậy?
Cô ấy đang đọc 1 câu chuyện.
4. Họ đang đọc gì vậy?
Họ đang đọc các câu chuyện cười.
2. Look and complete. Then say aloud. (Nhìn sau đó hoàn thành. Sau đó đọc thật to các câu đó. )
1. Aladdin and the Magic Lamp
2. reading Cinderella
3. reading The story of Tam and Cam
4. reading funny stories
HD dịch:
1. Cậu đang đọc gì vậy? Mình đang đọc truyện Aladdin và cây đèn thần.
2. Cô ấy đang đọc gì vậy? Cô ấy đang đọc truyện Lọ Lem.
3. Cậu ấy đang đọc gì vậy? Cậu ấy đang đọc truyện Tấm Cám
4. Họ đang đọc gì vậy? Họ ấy đang đọc truyện cười.
B. Vocabulary (trang 32-33 SBT Tiếng Anh 5)
1. Circle the odd one out (Khoanh từ khác loại)
l. c | 2. b | 3. d | 4. A |
2. Look, read and circle (Nhìn, đọc sau đó khoanh tròn)
1. b | 2. a | 3. a | 4. a |
HD dịch:
Dịch:
1.
A: Cậu đang đọc gì vậy?
B: Mình đang đọc Nàng Bạch Tuyết và 7 chú lùn.
2.
A: Nàng Bạch Tuyết là ai?
B: Cô ấy là 1 nàng công chúa.
3.
A: Nàng công chúa Bạch Tuyết trông như thế nào?
B: Cô ấy tốt bụng và xinh đẹp.
4.
A: Những chú lùn trông như thế nào?
B: Họ thấp lùn và chăm chỉ.
C. Sentence patterns (trang 33-34 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and match (Đọc sau đó nối câu)
1. d | 2. e | 3. a | 4. c | 5. d |
HD dịch:
1. Cậu đang đọc gì vạy? MÌnh đang đọc truyện về Mai An Tiêm
2. Cậu có thích đọc Truyện Con Cáo và Con Quạ không? Không, mình không thích.
3. Cuốn sách yêu thích nhất của bạn là gì? Đó là truyện Tấm Cám.
4. Tính cách của cô Tấm như thế nào? Cô ấy là người tốt bụng.
5. Anh trai bạn đang đọc gì vậy? Anh ấy đang đọc truyện Aladdin và cây đèn thần.
2. Read and write the answers. (Đọc sau đó viết câu trả lời. )
1. d | 2. c | 3. a | 4. b |
HD dịch:
1. Cuốn sách bạn đang đọc là vậy? Truyện Tấm Cám.
2. Cuốn sách đó nói về điều gì vậy? Nó là về hai chị em.
3. Người chị thì thế nào? Cô ấy tốt bụng và xinh đẹp.
4. Cậu có thích cuốn sách đấy không? Có, mình thích.
D. Speaking (trang 34 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and reply (Đọc và trả lời)
a. I am reading The Fox and the Crow.
b. The main characters are the fox and the crow.
c. The fox is clever and the crow is not clever.
d. No, I don't.
HD dịch:
a. Cậu đang đọc gì vậy?
Mình đang đọc truyện Cáo và Quạ
b. Ai là nhân vật chính?
Các nhân vật chính là quạ và cáo.
c. Nhân vật chính thế nào?
Con cáo thì thông mình còn con quạ thì không.
d. Cậu có thích câu chuyện không?
Không, Mình không thích.
2. Ask and answer the questions above. (Hỏi sau đó trả lời các câu hỏi trên)
a. I am reading The story of Mai An Tiem.
b. The main character is An Tiem.
c. He is clever and hard-working.
d. Yes, I do.
HD dịch:
a. Mình đang đọc Truyện về Mai An Tiêm.
b. Nhân vật chính là Mai An Tiêm.
c. Anh ấy chăm chỉ và thông minh.
d. Vâng, có.
E. Reading (trang 34-35 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and underline... (Đọc sau đó gạch chân các từ không đúng. Sau đó viết lại các từ đúng)
HD dịch:
Câu chuyện mà Minh yêu thích là câu chuyện về Thánh Gióng. Câu chuyện nói về một cậu bé tên là Thánh Gióng. Khi cậu ấy đã 3 tuổi, cậu ấy vẫn chưa biết nói. Khi chiến tranh diễn ra, cậu ấy bất ngờ nói được. Cậu ấy đã ăn cơm rất khỏe và trở nên to lớn và cường tráng như một tráng sĩ. Cậu ấy đã cưỡi lên lưng ngựa và dùng cây tre để chiến đấu chống lại quân giặc. Nhà vua đã đặt tên cho cậu bé ấy là Phù Đổng Thiên Vương.
Trả lời:
1. The story of Tam and Cam → The story of Thanh Giong
2. author → main character
3. very weak → big and strong
4. tiger → horse
HD dịch:
1. Cậu ấy yêu thích Câu chuyện về Thánh Gióng.
2. Thánh Gióng là nhân vật chính của câu chuyện.
3. Cậu ấy trở nên cao lớn và cường tráng.
4. Cậu ấy cưỡi ngựa.
2. Read again and write answers (Đọc lại sau đó viết câu trả lời)
1. It’s The Story of Thanh Giong.
2. It’s about the little boy Thanh Giong.
3. He’s big and strong.
4. He named him Phu Dong Thien Vuong.
HD dịch:
1. Câu chuyện yêu thích của bạn Minh là gì? Đó là truyện Thánh Gióng.
2. Câu chuyện đó kể về điều gì? Nó kể về một cậu bé tên là Thánh Gióng.
3. Nhân vật chính thì như thế nào? Cậu ấy rất cao lớn và khỏe mạnh.
4. Vua đã đặt tên cho Thánh Gióng là gì? Vua đã đặt cho cậu ấy cái tên là Phù Đổng Thiên Vương.
F. Writing (trang 35 SBT Tiếng Anh 5)
1. Put the words... (Sắp xếp lại từ ngữ để tạo thành câu)
1. What are you reading?
2. I'm reading a fairy tale.
3. What's the main character like?
4. He is generous.
5. Do you like the story?
HD dịch:
1. Cậu đang đọc gì vậy?
2. Mình đang đọc 1 câu chuyện cổ tích.
3. Nhân vật chính của truyện thế nào?
4. Cậu ấy là người hào phóng.
5. Cậu có thích câu chuyện đó không?
2. Write about your favorite story (Viết về câu chuyện yêu thích của bạn)
My favorite story is Snow White and the Seven Dwarfs. It's about a princess and her name is Snow White. The main character is Snow White. She is gentle and kind.
HD dịch:
Câu chuyện yêu thích của mình là Bạch Tuyết và 7 chú lùn. Nó nói về 1 nàng công chúa và tên của nàng ấy là Bạch Tuyết. Nhân vật chính của truyện là Bạch Tuyết. Cô ấy tốt bụng và dịu dàng
Bài trước: Unit 7: How do you learn English? (trang 28 SBT Tiếng Anh 5) Bài tiếp: Unit 9: What did you see at the zoo? (trang 36 SBT Tiếng Anh 5)