Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
A. Pronunciation (trang 80 Sách Bài Tập Tiếng Anh 5)
1. Mark the sentence... - Đánh ngữ điệu (lên hoặc xuống) của các câu dưới đây. Rồi đọc to các câu đó
Hướng dẫn dịch:
1. Thành phố nào có diện tích rộng lớn hơn, Hải Phòng hay Luân Đôn?
2. Địa điểm nào lớn hơn, Mỹ hay Việt Nam?
3. Địa điểm nào đẹp hơn, Sydney hay, vịnh Hạ Long?
4. Địa điểm nào yên bình hơn, Đà Lạt hay Thành phố New York?
2. Read and complete... - Đọc và hoàn thành. Rồi đọc to các câu đó
1. noisier
2. more, is
3. modern, think
Hướng dẫn dịch:
1. A: Địa điểm nào ồn ào hơn, Thành phố New York hay Chicago?
B: Tôi nghĩ là thành phố New York
2. A: Ở đâu đẹp hơn, Sydney hay London?
B: Mình nghĩ là London
3. A: Đâu là nơi hiện đại hơn, Vinh hay Thành phố Hồ Chí Minh?
B: Mình nghĩ là Thành Phố Hồ Chí Minh.
B. Vocabulary - Trang 80-81 Sách Bài Tập Tiếng Anh 5
1. Write the comparative... Hãy viết những dạng so sánh của tính từ.
big ⇒ bigger
small ⇒ smaller
quiet ⇒ quieter
noisy ⇒ noisier
busy ⇒ busier
beautiful ⇒ more beautiful
peaceful ⇒ more peaceful
modern ⇒ more modern
exciting ⇒ more exciting
interesting ⇒ more interesting
2. Complete the sentences. Hoàn thành các câu sau đây
1. smaller
2. noisier
3. more beautiful
4. more peaceful
Hướng dẫn dịch:
1. Luân Đôn rộng lớn hơn Liverpool. Liverpool nhỏ hơn so với Luân Đôn.
2. Vịnh Hạ Long yên bình hơn Thành Phố New York. Thành Phố New York ồn ào hơn so với Vịnh Hạ Long.
3. Sydney đẹp hơn so với Đà Nẵng. Đà Nẵng đẹp hơn so với Vinh. Sydney đẹp hơn Vinh.
4. Sơn La yên bình hơn so với Hà Nội. Hà Nội yên bình hơn thành phố Hồ Chí Minh. Sơn La yên bình hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Sentence patterns - Trang 81 Sách Bài Tập Tiếng Anh 5
1. Read and match. - Đọc sau đó nối
1. d | 2. a | 3. b | 4. c |
HD dịch:
1. Nơi nào nhỏ hơn, New York hay Đà Nẵng? Mình nghĩ là New York
2. Nơi nào lớn hơn, Nga hay Việt Nam? Mình nghĩ là Nga.
3. Liverpool nhỏ hơn London à? Ừ, đúng thế.
4. Đâu là nơi bình yên hơn, đời sống ở thành thị hay đời sống ở nông thôn?
Mình nghĩ là đời sống ở nông thôn
2. Read and complete. - Đọc sau đó hoàn thành
1. Russia is larger/bigger than Vietnam.
2. Nghe An is larger/bigger than Bac Ninh. Bac Ninh is smaller than Nghe An.
3. Da Nang is noisier than Da Lat. Da Lat is quieter than Da Nang.
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam là một quốc gia nhỏ. Nga là một quốc gia lớn
Việt Nam nhỏ hơn Nga. Nga lớn hơn Việt Nam
2. Nghệ An là một tỉnh lớn. Bắc Ninh là một tỉnh nhỏ
Nghệ An lớn hơn so với Bắc Ninh. Bắc Ninh nhỏ hơn với Nghệ An
3. Đà Nẵng ồn ào. Đà Lạt yên bình
Đà Nẵng ồn ào hơn so với Đà Lạt. Đà Lạt yên bình hơn so với Đà Nẵng
D. Speaking - Trang 82 Sách Bài Tập Tiếng Anh 5
1. Read and reply - Đọc sau đó trả lời
a. Which one is larger, Viet Nam or Russia?
I think Russia is
b. Which one is smaller, New York City or Da Nang?
I think Da Nang is
c. Which one is busier, life in the mountains or life in the City?
I think life in the City is
d) Is Ha Noi larger than New York City?
No, it isn't. I think New York City is larger than Ha Noi.
Hướng dẫn dịch:
a. Đất nào nào rộng lớn hơn, Việt Nam hay Nga? Tớ nghĩ là Nga
b. Thành phố nào nhỏ hơn, Thành phố New York hay Đà Nẵng?
Tớ nghĩ là Đà Nẵng
c. Nơi nào bận rộn hơn, đời sống ở thành thị hay đời sống ở miền núi?
Tớ nghĩ là đời sống ở thành thị
d. Hà Nội rộng lớn hơn Thành phố New York có phải không?
Không, không phải vậy. Mình nghĩ là Thành phố New York lớn hơn so với Hà Nội
2. Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời các câu hỏi phía trên
a. Which one is larger, Viet Nam or Russia?
I think Russia is.
b. Which one is smaller, New York City or Da Nang?
I think Da Nang is.
c. Which one is busier, life in the mountains or life in the City?
I think life in the City is.
d. Is Ha Noi larger than New York City?
No, it isn't. I think New York City is larger than Ha Noi.
Hướng dẫn dịch:
a. Đất nước nào rộng lớn hơn, Việt Nam hay Nga? Mình nghĩ là Nga.
b. Thành phố nào nhỏ hơn, Thành phố New York hay Đà Nẵng?
Tớ nghĩ là Đà Nẵng
c. Nơi nào là nơi bận rộn hơn, đời sống ở thành thị hay đời sống ở nông thôn?
Tớ nghĩ cuộc sống ở thành thị
d. Hà Nội rộng lớn hơn TP New York có phải không?
Không, không phải vậy. Tớ nghĩ là Thành phố New York rộng lớn hơn Hà Nội.
E. Reading (trang 82-83 Sách Bài Tập Tiếng Anh 5)
1. Read and complete... (Đọc sau đó hoàn thành. Dùng hình thức đúng của các từ. Mỗi từ sử dụng 1 lần. )
(l) Where
(2) from
(3) big
(4) bigger
(5) busier
Hướng dẫn dịch:
Mai: Bạn đến từ đâu vậy Akiko?
Akiko: Tớ đến từ Tokyo
Mai: Đó là 1 thành thị lớn của Nhật Bản có phải không?
Akiko: Vâng, đúng như vậy
Mai: Thành thị nào to lớn hơn, Đà Nẵng hay Tokyo?
Akiko: Tớ nghĩ là Tokyo
Mai: Và nơi nào ồn ào hơn?
Akiko: Tokyo ồn ào hơn Đà Nẵng.
2. Read and circle a or b. (Đọc sau đó khoanh a hoặc b. )
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên mình là Nga. Mình sinh sống tại 1 xã nhỏ của tỉnh Vĩnh Phúc. Nó nằm cách xa Hà Nội khoảng 60 km. Xã của mình nhỏ và thanh bình. Không có đông người và nhiều quán xá và phương tiện. Mình thích sống ở nơi này bởi vì đời sống ở đây rất thanh bình và con người cũng rất thân thiện. Cứ mỗi dịp cuối tuần, bố mẹ mình lại đưa mình đến Hà Nội. Đó là nơi bận rộn và ồn ào hơn. Nó có những công viên đẹp, nhiều hồ và những tòa nhà cao tầng. Con đường thật đông đúc và tất cả mọi thứ rất đắt đỏ. Mình thích Hà Nội vì có những cửa hàng rất đẹp và đời sống ở đây rất thú vị.
Trả lời:
1. a | 2. b | 3. b | 4. a | 5. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Xã của Nga nhìn như thế nào? - Nó nhỏ bé
2. Đời sống ở xã đó như thế nào? - Đời sống thanh bình
3. Hà Nội thì như thế nào? - Rất ồn ào
4. Hà Nội và Vĩnh Phúc nơi đâu bận rộn hơn? - Hà Nội
5. Ở Hà Nội nhiều thứ đắt đỏ hơn
F. Writing - Trang 83 Sách Bài Tập Tiếng Anh 5
1. Put the words... Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu
1. I live in a small village in Ha Nam.
2. Life in my hometown is quiet and peaceful/peaceful and quiet.
3. The villagers are kind and friendly/friendly and kind.
4. Ha Noi is noisy and busy/busy and noisy.
5. Ha Noi is more crowded than Ha Nam.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ sống trong 1 ngôi làng nhỏ ở Hà Nam.
2. Đời sống ở quê tôi thì thanh bình và yên ả/ yên ả và thanh bình
3. Mọi người ở làng đều thân thiện và tốt bụng/ tốt bụng và thân thiện
4. Hà Nội thì tất bật và ồn ã/ ồn ã và tất bật
5. Hà Nội thì đông đúc hơn Hà Nam
2. Write and compare... Viết câu, so sánh thị trấn của bạn với thành phố Hà Nội hoặc thành phố Hồ Chí Minh
I live in a small village in Quang Ngai Province.
It's quiet and peaceful.
It's crowded and exciting.
I think life in my place is. / I think life in my place is more peaceful than Ha Noi/Ho Chi Minh City.
Hướng dẫn dịch:
Cậu sống ở đâu? - Tớ sống ở một ngôi làng nhỏ của tỉnh Quảng Ngãi
Đời sống ở nơi bạn sinh sống thế nào? - Nó thanh bình và yên ả
Đời sống ở thành phố Hà Nội/thành phố Hồ Chí Minh thế nào? - Nó đông người và rất ồn ã
Nơi nào là nơi thanh bình hơn, nơi bạn sống hay thành phố Hà Nội hoặc TP Hồ Chí Minh? - Tớ nghĩ là đời sống ở nơi mà tớ sống. /Tớ nghĩ là đời sống ở nơi tớ sống yên bình hơn ở thành phố Hà Nội/TP Hồ Chí Minh.
Bài trước: Unit 19: Which place would you like to visit? (trang 76 SBT Tiếng Anh 5)