Unit 19: Which place would you like to visit? (trang 76 SBT Tiếng Anh 5)
Unit 19: Which place would you like to visit?
A. Pronunciation (trang 76 SBT Tiếng Anh 5)
1. Mark the sentence intonation... (Đánh dấu ngữ điệu câu. Sau đó đọc thật to các câu này. )
HD dịch:
1. Nơi nào bạn muốn đến thăm Bảo tàng Lịch sử hay chùa Trấn Quốc ?
Mình muốn đến thăm chùa Trấn Quốc.
2. Cậu nghĩ sao về công viên Tao Đàn?
Nó đẹp hơn so với mong đợi của tôi.
3. Cậu nghĩ sao về đảo Cô Tô?
Nó hấp dẫn hơn sự mong đợi của tôi.
2. Read and complete... (Nhìn sau đó hoàn thành. Sau đó đọc thật to các câu đó. )
1. would, visit
2. think, beautiful
HD dịch:
1. Nơi nào cậu muốn đến thăm núi Yên Tử hay đảo Cô Tô?
Mình muốn đến thăm núi Yên Tử.
2. Cậu nghĩ sao về núi Yên Tử?
Nó đẹp hơn sự mong đợi của mình.
B. Vocabulary (trang 76-77 SBT Tiếng Anh 5)
1. Circle the odd one out. (Khoanh tròn từ khác loại. )
1. interest 2. history 3. more 4. place
Giải thích:
1. interest là danh từ còn các từ còn lại là tính từ.
2. history là chỉ lịch sử, những từ còn lại là chỉ các điểm đến.
3. more là trạng từ còn các từ còn lại là động từ.
4. place là địa điểm nói chung, những từ còn lại chỉ những khu vực cụ thể (làng quê, thành phố, thị xã)
2. Read and circle a or b. (Đọc sau đó khoanh tròn a hoặc b. )
1. b | 2. b | 3. a | 4. b |
HD dịch:
1. Cậu nghĩ gì về công viên Tao Đàn ở TP Hồ Chí Minh?
Nó đẹp hơn sự mong đợi của tớ.
2. Cậu thích ghé thăm nơi nào hơn, bảo tàng hay chùa?
Mình thích đi thăm bảo tàng hơn.
3. Cậu nghĩ sao về Văn Miếu?
Nó thú vị hơn sự mong đợi của tớ.
4. Cậu muốn ghé thăm nơi nào hơn, công viên hay bảo tàng?
Mình thích đi công viên hơn.
C. Sentence patterns (trang 77 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and match. (Đọc sau đó nối. )
1. c | 2. d | 3. a | 4. b |
HD dịch:
1. Tuần trước cậu đã ở đâu vậy Linda?
Mình đã ở TP Hồ Chí Minh.
2. Cậu đã làm gì ở đó vậy?
Mình đã đến thăm công viên giải trí Suối Tiên và chợ Bến Thành.
3. Cậu nghĩ sao về công viên giải trí Suối Tiên?
Nó náo nhiệt hơn so với sự mong đợi của tôi.
4. Cậu có thích nó không?
Vâng, tớ có. Tớ sẽ đến thăm nó lần nữa.
2. Read and complete... (Đọc sau đó hoàn thành. Dùng các câu trong khung. )
(l) c | (2) b | (3) d | (4) a |
HD dịch:
Mai: Đây là lần đầu tiên mình đến thăm Thành phố Đà Nẵng.
Quân: Cậu có muốn đến thăm một vài địa điểm thú vị không?
Mai: Vâng, mình rất sẵn lòng.
Quân: Cậu muốn ghé thăm nơi nào, cầu Rồn hay Bà Nà Hills?
Mai: Mình muốn đến thăm Bà Nà Hills.
Quân: Cậu có muốn tìm hiểu thêm về lịch sử Đà Nẵng không?
Mai: Vâng, tất nhiên là có rồỉ.
Quân: Được thôi. Mình sẽ nói cho cậu về nó trên đường đi đến đó. Bây giờ chúng ta sẽ cùng đi nhé.
D. Speaking (trang 78 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and reply. (Đọc sau đó đáp lại. )
a. I went to Nha Trang Beach last week/last month.
b. It's more beautiful than I expected.
c. Yes, please. / No, I’m sorry...
d. I'd like to visit the museum.
HD dịch:
1. Tuần/Tháng trước bạn đã đến thăm địa điểm nào?
Mình đã đến thăm bãi biển Nha Trang vào tuần/tháng trước.
2. Cậu nghĩ sao về nơi đó?
Nó đẹp hơn so với mong đợi của tôi.
3. Cậu có muốn đến thăm một vài địa điểm thú vị ở Hà Nội không?
Vâng, tớ rất sẵn lòng. / Không, mình xin lỗi...
4. Cậu muốn ghé thăm nơi nào, bảo tàng hay chùa?
Tớ muốn đến thăm viện bảo tàng.
2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời các câu hỏi ở trên. )
a. I went to Ha Long Bay last weekend/last Wednesday.
b. It's more interesting/beautiful than I expected.
c. Yes, please. / No, I’m sorry...
d. I'd like to visit the park.
HD dịch:
1. Mình đã ghé thăm vịnh Hạ Long cuối tuần/thứ Tư trước.
2. Nó thú vị/đẹp hơn tôi so với mong đợi.
3. Vâng, tôi rất sẵn lòng. / Không, mình xin lỗi...
4. Tôi muốn đến thăm công viên.
E. Reading (trang 78-79 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and complete. (Đọc sau đó hoàn thành. )
1. King
2. by
3. Mountain
4. beautiful
5. history
HD dịch:
Mình tên là Phong. Sáng hôm qua, mình đã đến thăm Đền Hùng tại tỉnh Phú Thọ. Mình đi đến đó bằng xe buýt cùng các bạn học cùng lớp mình. Đền Hùng nằm ở núi Nghĩa Linh. Nó đẹp hơn so với mong đợi của tôi. Các bạn cùng lớp tôi rất thích ngôi đền này. Họ nói rằng chuyến đi này đã giúp họ biết thêm về con người và lịch sử đất nước Việt Nam.
2. Read again and circle a, b or c. (Đọc lại sau đó khoanh tròn a, b hoặc c. )
1. c | 2. a | 3. c | 4. b |
HD dịch:
1. Phong và các bạn cùng lớp đã đến thăm đền hôm nào?
Hôm qua.
2. Ngôi đền nằm ở đâu?
Nó nằm ở tỉnh Phú Thọ.
3. Phong nghĩ gì về ngôi đền?
Nó đẹp hơn so với mong đợi của cậu ấy.
4. Chuyến đi đã giúp ích gì cho Phong và các bạn cùng lớp cậu ấy?
Nó giúp họ hiểu thêm về con người và lịch sử đất nước Việt Nam.
F. Writing (trang 79 SBT Tiếng Anh 5)
1. Put the words... (Đặt các từ theo thứ tự để tạo thành câu. )
1. Where did you go last weekend?
2. I went to Phu Quoc Island.
3. What do you think of it?
4. It's more beautiful than I expected.
5. I'll go to Phu Quoc Island next year.
HD dịch:
1. Bạn đã đi đâu vào cuối tuần trước?
2. Tớ đã đến đảo Phú Quốc.
3. Bạn nghĩ gì về nó?
4. Nó đẹp hơn so với mong đợi của tớ.
5. Tớ sẽ đi đảo Phú Quốc vào năm sau.
2. Write about you. (Viết về bản thân)
My name is Minh Khang. I visited Ha Long Bay last week.
It's in Quang Ninh Province. It's far from Ho Chi Minh City. So I went there by plane. It's more beautiful than I expected. I like it because I can explore small islands and caves in the bay.
HD dịch:
Tôi tên là Minh Khang. Tuần trước tôi đã ghé thăm vịnh Hạ Long. Nó ở tỉnh Quảng Ninh. Nó cách Thành phố Hồ Chí Minh rất xa. Vì vậy tôi đã đến đó bằng máy bay. Nó đẹp hơn so với mong đợi của tôi. Tôi thích nó bởi vì tôi có thể khám phá các hang động và các hòn đảo nhỏ trong vịnh.
Bài trước: Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Bài tiếp: Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?