Unit 16: Where's the post office? (trang 64 SBT Tiếng Anh 5)
Unit 16: Where's the post office?
A. Pronunciation (trang 64 SBT Tiếng Anh 5)
1. Mark the sentence intonation... (Đánh dấu ngữ điệu của câu. Sau đó đọc thật to các câu đó. )
HD dẫn dịch:
1. Siêu thị ở đâu? Nó ở đối diện với bảo tàng.
2. Rạp hát ở đâu? Nó ở giữa hiệu thuốc và bưu điện.
3. Ga tàu ở đâu? Nó ở góc con phố.
2. Read and complete... (Đọc sau đó hoàn thành. Sau đó đọc thật to các câu đó. )
1. the post office, It's
2. the theatre, end
3. the hospital, between
HD dịch:
1.
A: Bưu điện ở đâu?
B: Nó ở đối diện với hiệu thuốc.
2.
A: Rạp hát ở đâu?
B: Nó ở cuối con phố Pear.
3.
A: Bệnh viện ở đâu?
B: Nó ở giữa sân vận động và nhà ga tàu.
B. Vocabulary (trang 64-65 SBT Tiếng Anh 5)
1. Say where the buildings are. (Nói địa điểm của các tòa nhà)
1. The theater is on the corner of White Avenue and Apple Street.
2. The pharmacy is on the corner of White Avenue and Orange Street.
3. The post office is on the corner of Apple Street and White Avenue.
4. The cinema is next to the supermarket.
5. The supermarket is between the cinema and the hospital.
6. The hospital is next to the supermarket.
7. The stadium is opposite the cinema.
8. Green Tower is at the end of Apple Street.
HD dịch:
1. Rạp hát nằm ở góc Đại lộ White với Phố Apple.
2. Tiệm thuốc tây nằm trên đại lộ Orange và White.
3. Bưu điện nằm trên gốc đường Apple và White Avenue.
4. Rạp chiếu phim nằm kế bên siêu thị.
5. Siêu thị nằm ở giữa rạp bệnh viện và chiếu phim.
6. Bệnh viện gần/kế bên siêu thị.
7. Sân vận động nằm đối diện rạp chiếu phim.
8. Tòa tháp Green nằm ở cuối đường Apple.
2. Complete the sentences... (Hoàn thành các câu dưới đây. Sử dụng bản dồ trong phần B1. )
1. opposite
2. between
3. on the corner
4. next to
5. at the end
HD dịch:
1. Sân vận động nằm đối diện rạp chiếu phim.
2. Siêu thị nằm ở giữa bệnh viện và rạp chiếu phim.
3. Rạp hát nằm ở góc đại lộ White và phố Apple.
4. Rạp chiếu phim nằm ở kế bên/cạnh siêu thị.
5. Bưu điện nằm ở cuối phố Apple.
C. Sentence patterns (trang 65 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and match. (Đọc sau đó nối. )
1. c | 2. e | 3. b | 4. d | 5. a |
HD dịch:
1. Cậu có thể giúp tôi được không? Đương nhiên là được rồi.
2. Bưu điện ở đâu vậy? Nó nằm ở cuối phố.
3. Nó có ở gần đây không? Có, bạn có thể đi bộ đến đó.
4. Làm thế nào để đi đến rạp hát thành phố được?
5. Rẽ phải. Nó nằm ở góc phố.
6. Xe buýt nào đi đến sở thú? Số 34.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành. )
(l) d | (2) c | (3) b | (4) a | (5) e |
HD dịch:
Trung: Xin lỗi bác/Làm phiền bác? Bác có thể giúp cháu được không ạ?
Người đàn ông: Tất nhiên là được rồi.
Trung: Vui lòng cho cháu biết bảo tàng nằm ở đâu ạ?
Người đàn ông: Nó nằm ở khá xa so với ở đây.
Trung: Cháu có thể đi đến đó bằng cách nào?
Người đàn ông: Cháu cần phải di chuyển bằng xe buýt.
Trung: Trạm xe buýt dừng lại sau đó ở đâu vậy ạ?
Người đàn ông: Rẽ phải. Nó nằm ở cuối đường.
Trung: Cháu nên đi xe buýt gì/nào ạ?
Người đàn ông: Số 75.
Trung: Cháu cảm ơn Bác rất nhiều. Bác thật là tốt bụng.
Người đàn ông: Không có gì đâu.
D. Speaking (trang 66 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and reply. (Đọc sau đó đáp lại. )
a. Yes, certainly.
b. It's on To Hien Thanh Street.
c. Yes it is. / No, it isn't. It's near here. It's over there.
d. You may take a bus/motorbike.
HD dịch:
a. Vâng, tất nhiên là được rồi.
b. Nó nằm trên đường Tô Hiến Thành.
c. Có xa. / Không, nó ở cách đây không xa. Nó gần đây. Nó nằm ở đằng kia.
d. Bạn có thể di chuyển bằng xe buýt/xe máy.
2. Ask and answer the questions above. (Hỏi sau đó trả lời các câu hỏi ở trên. )
a. Yes, certainly.
b. It's on Nguyen Thi Minh Khai Street.
c. Yes it is. / No, it isn't. It's near here. It's over there.
d. You may take a taxi/motorbike.
e. You may on foot.
HD dịch:
a. Vâng, tất nhiên là được rồi.
b. Nó nằm trên đường Nguyễn Thị Minh Khai.
c. Có xa. / Không, nó không xa. Nó ở gần đây. Nó nằm ngay đằng kia.
d. Bạn có thể đi đến đó bằng xe tắc xi/xe máy.
e. Bạn có thể đi bộ.
E. Reading (trang 66 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and complete. (Đọc sau đó hoàn thành. )
(1) uncle | (2) there | (3) City |
(4) places | (5) wrong | (6) blocks |
HD dịch:
Mình tên là Sinh. Tuần trước, gia đình mình có đến Thành phố Hồ Chí Minh để thăm bác/chú tôi. Đó là lần đầu tiên mình đến đó. Vào ngày thứ ba của chuyến đi này, anh trai mình và mình đã có 1 chuyến tham quan thành phố bằng xe buýt. Chúng mình đã đến thăm một số địa điểm như là sở thú, nhà hát Thành Phố và chợ Bến Thành. Không may là chúng mình đã bị lạc trên đường trở về nhà bởi vì chúng tôi đã đi nhầm xe buýt! May mắn thay là cuối cùng chúng tôi cũng đã lên đúng xe buýt để về nhà. Nó đã dừng lại bên đối diện đường, khoảng 3 khối nhà từ nhà của bác/chú tôi.
2. Read again and answer. (Đọc lại sau đó trả lời. )
1. He was in Ho Chi Minh City.
2. They visited Sinh’s uncle.
3. They went by bus.
4. They got lost.
5. It's about three blocks from his uncle's house.
HD dịch:
1. Cậu ấy ở Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Họ đã đi thăm chú/bác của Sinh.
3. Họ đã di chuyển bằng xe buýt.
4. Họ đã bị lạc đường.
5. Nó cách khoảng 3 khối nhà từ nhà của chú/bác bạn ấy.
F. Writing (trang 67 SBT Tiếng Anh 5)
1. Put the words... (Sắp xếp các từ dưới đây để tạo thành câu)
1. Turn right at the next corner.
2. It’s not far from here.
3. How can I get there?
4. You can take a taxi.
5. The bus stop is at the entrance of the zoo.
HD dịch:
1. Đến góc kế tiếp rẽ phải.
2. Nó không xa so với ở đây.
3. Tôi có thể đến tới đó bằng cách nào?
4. Bạn có thể di chuyển bằng tắc xi.
5. Trạm dừng xe buýt nằm ngay ở cổng vào cửa sở thú.
2. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. The pharmacy is opposite the stadium.
2. The theater is between the supermarket and the post office.
3. The post office is next to the theater.
4. Green Tower is at the end of Apple Street.
HD dịch:
1. Nhà thuốc tây nằm ở đối diện sân vận động.
2. Nhà hát ở giữa bưu diện và siêu thị.
3. Bưu điện bên cạnh nhà hát.
4. Tòa tháp Green nằm ở cuối đường Apple.
Bài trước: Unit 15: What would you like to be in the future? (trang 60 SBT Tiếng Anh 5) Bài tiếp: Unit 17: What would you like to eat?