Bài 91: Ki-lô-mét vuông (trang 9 VBT Toán 4 Tập 2)
Bài 1 trang 9 VBT Toán 4 Tập 2: Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống:
Đọc | Viết |
Bốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông | |
Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông | |
921km2 | |
324 000km2 |
Đáp án:
Đọc | Viết |
Bốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông | 425km2 |
Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông | 2090km2 |
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | 921km2 |
Ba trăm hai mươi tư nghìn ki-lô-mét vuông | 324 000km2 |
Bài 2 trang 9 VBT Toán 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9m2 = ….. dm2
600dm2 = ………m2
4m2 25dm2 = …. dm2
500cm2 = ……. dm2
3km2 = ……… m2
5 000 000m2 = ………km2
Đáp án:
9m2 = 900dm2
600dm2 = 6m2
4m2 25dm2 = 425 dm2
500cm2= 5dm2
3km2= 3 000 000 m2
5 000 000m2 = 5km2
Bài 3 trang 9 VBT Toán 4 Tập 2: Người ta xây dựng một khu công nghiệp trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 5km và chiều rộng là 2km. Hỏi khu công nghiệp đó có diện tích bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Đáp án:Tóm tắt:
Diện tích của khu công nghiệp đó là: 5 × 2 = 10 (km2)
Đáp số: 10km2
Bài 4 trang 9 VBT Toán 4 Tập 2: Đánh dấu (×) vào ô trống đặt bên dưới số đo thích hợp để chỉ:
a) Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:
b) Diện tích của Thủ đô Hà Nội (theo số liệu năm 2011 – Wikipedia) khoảng:
Đáp án:
a) Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:
b) Diện tích của Thủ đô Hà Nội (theo số liệu năm 2011 – Wikipedia) khoảng: