Trang chủ > Lớp 4 > Giải Vở bài tập Toán 4 > Bài 2. Ôn tập các sô đến 100 000 (tiếp theo) (trang 4 VBT Toán 4 Tập 1)

Bài 2. Ôn tập các sô đến 100 000 (tiếp theo) (trang 4 VBT Toán 4 Tập 1)

Bài 1 trang 4 VBT Toán 4 Tập 1: Tính

Bài 1 trang 4 VBT Toán 4 Tập 1 ảnh 1

Đáp án:
Bài 1 trang 4 VBT Toán 4 Tập 1 ảnh 1

Bài 2 trang 4 VBT Toán 4 Tập 1: Đặt tính và tính:

34365 + 28072 79423 - 5286

5327× 3 3328: 4


Đáp án:
Bài 2 trang 4 VBT Toán 4 Tập 1 ảnh 1

Bài 3 trang 4 VBT Toán 4 Tập 1: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống:

25 346... 25 643 8320... 20 001

75 862... 27 865 57 000... 56 999

32 019... 39 021 95 599... 100 000


Đáp án:

25346 < 25643 8320 < 20001

75862 < 27865 57000 > 5699

32019 < 39021 95599 < 100000

Bài 4 trang 4 VBT Toán 4 Tập 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất trong các số 85 523; 38 572,85 732; 85 723; 78 523 là:

A. 85 732

B. 85 723

C. 78 523

D. 38 572


Đáp án:

Đáp án đúng: A. 85 732

Bài 5 trang 4 VBT Toán 4 Tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):

Loại hàng Giá tiền Số lượng mua Số tiền cần phải trả
Trứng vịt 2500 đồng 1quả 5quả 2500×5=125002500×5=12500 (đồng)
50 000 đồng 1kg 2kg
Rau cải 8000 đồng 1kg 2kg
Gạo 9000 đồng 1kg 4kg

Đáp án:
Loại hàng Giá tiền Số lượng mua Số tiền cần phải trả
Trứng vịt 2500 đồng 1quả 5quả 2500 × 5 = 125002500 × 5 = 12500 (đồng)
50 000 đồng 1kg 2kg 50000 × 2 = 100000 (đồng)
Rau cải 8000 đồng 1kg 2kg 8000 × 2 = 160000 (đồng)
Gạo 9000 đồng 1kg 4kg 9000 × 4 = 36000 (đồng)