Trang chủ > Lớp 4 > Giải Vở bài tập Toán 4 > Bài 14. Dãy số tự nhiên (trang 16 VBT Toán 4 Tập 1)

Bài 14. Dãy số tự nhiên (trang 16 VBT Toán 4 Tập 1)

Bài 1 trang 16 VBT Toán 4 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) 3 số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi số đều có 3 chữ số 6,9,2 là: …………

b) 3 số tự nhiên có 5 chữ số, mỗi số đều có 5 chữ số, 2,3,4,0 là: …………


Đáp án:

a) 3 số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi số đều có 3 chữ số 6,9,2 là: 269,692,962.

b) 3 số tự nhiên có 5 chữ số, mỗi số đều có 5chữ số 1,2,3,4,0 là: 12340,12034,12430.

Bài 2 trang 16 VBT Toán 4 Tập 1:

a) Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống

99
999
100000
2005

b)Viết số tự nhiên liền vào ô trống:

1
105
1953
50000

Đáp án:

a) Viết số tự nhiên liền sau vào chỗ trống

99 100
999 1000
100000 100001
2005 2006

b)Viết số tự nhiên liền vào chỗ trống:

0 1
105 106
1952 1953
49999 50000

Bài 3 trang 16 VBT Toán 4 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên:

A. 0,1,2,3,4,5. C. 0,1,3,5,7, …

B. 1,2,3,4,5, … D. 0,1,2,3,4,5, …

Đáp án:

Đáp án đúng: D. 0,1,2,3,4,5, …

Bài 4 trang 16 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống trong mỗi dãy số dưới đây

a) 0; 1; 2; 3; 4; 5; …; 100; Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4; …; 1000; Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4;…

b) 2; 4; 6; 8; 10; …; 200; Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4; Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4

c) 1; 2; 4; 8; Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4; Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4

Đáp án:

Các số cần điền vào ô trống là:

a) 101; 1001.

b) 202; 204.

c) 16; 32.

Bài 5 trang 16 VBT Toán 4 Tập 1: Vẽ tiếp nửa bên phải của hình để được một ngôi nhà:

Bài 5 trang 16 VBT Toán 4 Tập 1 ảnh 1

Đáp án:
Bài 5 trang 16 VBT Toán 4 Tập 1 ảnh 1