Bài 8. Hàng và lớp (trang 10 VBT Toán 4 Tập 1)
Bài 1 trang 10 VBT Toán 4 Tập 1 Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống:
Đáp án:
Bài 2 trang 10 VBT Toán 4 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..
Đáp án:
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Bài 3 trang 10 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Số | 543 216 | 254 316 | 123 456 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 | ||
Giá trị của chữ số 3 | |||
Giá tri của chữ số 5 |
Đáp án:
Số | 543 216 | 254 316 | 123 456 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 | 200 000 | 20 000 |
Giá trị của chữ số 3 | 3 000 | 300 | 3 000 |
Giá tri của chữ số 5 | 500 000 | 50 000 | 50 |
Bài 4 trang 10 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.
73541 = ………………………………………………
6532 = …………………………………………………
83071 = ………………………………………………
90025 = ………………………………………………
Đáp án:
73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1.
6532 = 6000 + 500 + 30 + 2.
83071 = 80000 + 3000 + 70 +1.
90025 = 90000 + 20 + 5.
Bài trước: Bài 7. Luyện tập ( trang 9 VBT Toán 4 Tập 1) Bài tiếp: Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số (trang 11 VBT Toán 4 Tập 1)