Bài 90: Luyện tập chung (trang 8 VBT Toán 4 Tập 2)
Bài 1 trang 8 VBT Toán 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 676,984,6705,2050,3327,57 663.
a) Những số chia hết cho 2 là: …..
b) Những số chia hết cho 5 là: ………..
c) Những số chia hết cho 3 là: ……….
d) Những số chia hết cho 9 là: …….
Đáp án:
a) Những số chia hết cho 2 là: 676,984,2050
b) Những số chia hết cho 5 là: 6705,2050;
c) Những số chia hết cho 3 là: 984,6705,3327,57 663
d) Những số chia hết cho 9 là: 6705,57 663
Bài 2 trang 8 VBT Toán 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong những số 48 432,64 620,3560,81 587.
a) Những số chia hết cho cả 5 và 2 là: ………
b) Những số chia hết cho cả 2 và 3 là: ………
c) Số chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là: …….
Đáp án:
a) Những số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64 620,3560
b) Những số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432,64 620
c) Số chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là: 64 620
a) 4
b) 1
c) 18
d) 44
Lời giải:
Bài 3 trang 8 VBT Toán 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống, sao cho:
a) 4
b) 1
c) 18
d) 44
Bài 4 trang 8 VBT Toán 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó:
a) Chia hết cho 5 và chia hết cho 2: 23 < …….. < 31; 31 < ….. < 45;
b) Chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 15 < ….. < 21; 21 < ….. < 25.
c) Chia hết cho 2 và chia hết cho 9: 10 < ….. < 30; 30 < …. < 40
Đáp án:a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 < 30 < 31; 31 < 40 < 45;
b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15 < 18 < 21; 21 < 24 < 25.
c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 < 18< 30; 30 < 36 < 40
Bài 5 trang 8 VBT Toán 4 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Các số chia hết cho 5 thì đều có chữ số tận cùng là 0
b) Số không chia hết cho 2 là số lẻ
c) Những số có chữ số tận cùng là 0 thì đều chia hết cho cả 5 và 2
a) Các số chia hết cho 5 thì đều có chữ số tận cùng là 0
b) Số không chia hết cho 2 là số lẻ
c) Những số có chữ số tận cùng là 0 thì đều chia hết cho cả 2 và 5