Bài 15. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (trang 17 VBT Toán 4 Tập 1)
Bài 1 trang 17 VBT Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | ||
16 325 | ||
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | ||
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư |
Đáp án:
67 054 | 6 chục nghìn, 7 nghìn, 0 trăm, 5 chục, 4 đơn vị |
Bài 2 trang 17 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5
46719 = ………………
18304 = ………………
90090 = ………………
56056 = ………………
Đáp án:
46719 = 40 000 + 6000 + 700 + 10 + 9
18304 = 10 000 +8000 + 300 + 0 + 4
90090 = 90 000 + 90
56056 = 50 000 + 6000 + 50 + 6
Bài 3 trang 17 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Số | 35 | 53 | 324 | 23 578 | 30 697 | 359 708 |
Giá trị của chữ số 3 là | 30 |
Đáp án:
Số | 35 | 53 | 324 | 23 578 | 30 697 | 359 708 |
Giá trị của chữ số 3 là | 30 | 3 | 30 | 3000 | 30000 | 300000 |
Bài 4 trang 17 VBT Toán 4 Tập 1: Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số ở hàng nghìn là 0.
b) Chữ số 0 trong 8074 cho biết chữ số ở hàng.............. là...............
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số ở hàng.............. là...............
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số ở hàng.............. là.............. và chữ số.............. là...............
Đáp án:
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số ở hàng nghìn là 0.
b) Chữ số 0 trong 8074 cho biết chữ số ở hàng trăm là 0.
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số ở hàng chục nghìn là 0.
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số ở hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0.
Bài trước: Bài 14. Dãy số tự nhiên (trang 16 VBT Toán 4 Tập 1) Bài tiếp: Bài 16. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (trang 18 VBT Toán 4 Tập 1)