Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
Bài 1.
a) Số gồm hai trăm nghìn, mười năm nghìn, hai trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: ………….
.b) Số 876354 được đọc là; …………………………
c) Số tám triệu tám trăm bốn mươi tám nghìn không trăm tám mươi tám được viết là: ……….
d) Số 19919919 được đọc là: ………
Bài 2. Đặt tính và tính:
a) 136284 + 482163 b) 918276 + 672819
Bài 3. Điền dấu > ; =; < thích hợp vào ô trống:
a) 8 giờ 15 phút … 480 phút
b) 12 phút … 1200 giây
c) 3 tấn 5 kg … 3005 kg
d) 1/5 thế kỉ … 20 năm
Bài 4. Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Những chữ số thuộc lớp hàng nghìn trong số 987654321 là:
A. 9,8,7
B. 8,7,6
C. 6,5,4
D. 5,4,3
b) Trung bình cộng của 4 số 45,65,85 và 105 là:
A. 300 B. 55 C. 95 D. 75
c) Năm 2110 thuộc thế kỉ nào:
A. XXI B. XX C. X D. XXII
d) Với m = 10, n=5, p=2 giá trị của biểu thức m: n x p là:
A. 4 B. 1 C. 25 D. 17
Bài 5. Tổng của 2 số là 2010, hiệu của 2 số đó là 10. Tìm 2 số đó.
Bài 6. Vẽ hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của hình vuông có cạnh là 6cm. Biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4 cm.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) 215231
b) Tám trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm năm mươi tư
c) 8848088
d) Mười chín triệu chín trăm mười chín nghìn chín trăm mười chín.
Bài 2.
Bài 3. a) > b) < c) = d) =
Bài 4. a) C b) D c) D d) A
Bài 5. Số bé là: ( 2010 – 10): 2 = 1000
Số lớn là: 1000 + 10 = 1010
Hoặc 2010 – 1000 = 1010
Đáp số: Số bé: 1000
Số lớn: 1010
Bài 6.
Chu vi hình vuông có cạnh bằng 6 cm là: 6 x 4 = 24 (cm)
Hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của hình vuông nên chu vi của hình chữ nhật là 24 cm.
Nửa chu vi hay tổng chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là: 24: 2 = 12 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là (12 – 4): 2 = 4 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là: 4 + 4 = 8 (cm)
Hình chữ nhật đó được vẽ như hình dưới: