Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
Bài 1. Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đúng của nó:
A. 274585 | 1) Một trăm linh tám nghìn bốn trăm bảy mươi mốt |
B. 657349 | 2) Chín trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai mươi |
C. 108471 | 3) Hai trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm tám mươi lăm |
D. 902620 | 4) Sáu trăm năm mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi chín |
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số: 121121,77897,90909,89123, số lớn nhất là:
A. 121121 B. 90909 C. 89123 D. 77897
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 24m2 = …. Cm2
A. 240 B. 2400 C. 24000 D. 240000
c) Giá trị của biểu thức 25 x 13 + 75 x 13 = … là:
A. 5200 B. 28600 C. 1300 D. 2600
d) Góc nhọn ở hình dươilà:
A. góc A
B. góc B
C. góc C
D. góc D
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Cho các số 6342,5400,2529,6056
a) Những số chia hết cho 2 là: …..
b) Những số chia hết cho 3 là: ….
c) Những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là: ……..
d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là: ………..
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 27356 + 1945
b) 687429 – 396172
c) 2743 x 305
d) 10725: 25
Bài 5. Tìm x:
a) 597154 – x = 279091
b) x: 315 = 405
Bài 6. Có 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng200m. Tính diện tích của thửa ruộng đó, biết rằng chiều rộng kém chiều dài 12m.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
A -> 3 B-> 4 C-> 1 D-> 2
Bài 2.
a) A b) D c)C d) C
Bài 3.
a) Những số chia hết cho 2 là: 5400; 6342; 6056
b) Những số chia hết cho 3 là: 5400; 6342; 2526
c) Những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là: 5400; 6342
d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là: 2529
Bài 4.
a) 27356 b) 678429
+ -
1945 369172
_______ _________
29301 291257
c) 2743
x
305
______
13715
82290
________
836615
Bài 5.
a) 597154 – x = 279091
x = 597154 – 279091
Vậy x = 318063
b) x: 315 = 405
x = 405 x 315
Vậy x = 127575
Bài 6.
Nửa chu vi của thửa ruộng đó là: 200: 2 = 100 (m)
Chiều dài của thửa ruộng đó là: (100 + 12): 2 = 56 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng đó là: 56 – 12 = 44 (m)
Diện tích của thửa ruộng đó là: 56 x 44 = 2464 (m2)
Đáp số: 2464 m2