Trang chủ > Lớp 4 > Giải BT Cùng em học Toán 4 > Tuần 33 trang 53, 54, 55 (trang 53 Cùng em học Toán 4 Tập 2)

Tuần 33 trang 53, 54, 55 (trang 53 Cùng em học Toán 4 Tập 2)

Bài 1 (trang 53 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính:

Hướng dẫn giải:

Bài 2 (trang 53 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tìm x:

Hướng dẫn giải:

Bài 3 (trang 53 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính:

Hướng dẫn giải:

Bài 4 (trang 54 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Một bàn hình chữ nhật có chiều dài là 5/4m, biết rằng chiều rộng 1/2 m. Tính chu vi và diện tích của mặt bàn hình chữ nhật đó.

Hướng dẫn giải:

Chu vi mặt bàn hình chữ nhật đó là:

(m)

Diện tích mặt bàn hình chữ nhật đó là:

(m2)

Đáp số: Chu vi: 7/2m. Diện tích: 5/8 m2.

Bài 5 (trang 54 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính:

Hướng dẫn giải:

Bài 6 (trang 54 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

6 yến =.......... kg 7100kg =.......... tạ

5 tạ 19kg =.......... kg 9 tấn 52kg =.......... kg.

Hướng dẫn giải:

6 yến = 60 kg

7100kg = 71 tạ

5 tạ 19kg = 519 kg

9 tấn 52kg = 9012 kg.

Bài 7 (trang 54 Cùng em học Toán 4 Tập 2): 1 túi khoai lang có cân nặng là 2kg 400g, 1 cây bắp cải cân nặng là 600g. Hỏi cả khoai lang và bắp cải đó có cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Hướng dẫn giải:

Cả khoai lang và bắp cải cân nặng số ki-lô-gam là:

2kg 400g + 600g = 2kg 1000g = 3kg.

Đáp số: 3kg.

Bài 8 (trang 55 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5 giờ =... phút

3 phút =... giây

1/2 giờ =... phút

1/10 phút =... giây

b) 360 giây =... phút

9 giờ 25 phút =... phút

6 giờ =... giây

3 phút 20 giây =... giây

c) 10 thế kỉ =... năm

5000 năm =... thế kỉ

1/4 thế kỉ =... năm

1 năm 3 tháng =... tháng.

Hướng dẫn giải:

a) 5 giờ = 300 phút

3 phút = 180 giây

1/2 giờ = 30 phút

1/10 phút = 6 giây

b) 360 giây = 6 phút

9 giờ 25 phút = 565 phút

6 giờ = 360 giây

3 phút 20 giây = 200 giây

c) 10 thế kỉ = 1000 năm

5000 năm = 50 thế kỉ

1/4 thế kỉ = 25 năm

1 năm 3 tháng = 15 tháng.

Vui học (trang 55 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Bảng sau đây cho biết thời gian làm bài tập trên máy tính của các bạn Chi, Toàn, Lan, Mai:

TênBắt đầuKết thúc
Lan9: 3010: 10
Mai9: 5010: 40
Chi10: 0010: 30
Toàn10: 4011: 10

a) Thời gian làm bài của Lan là... phút.

b) Thời gian làm bài của Toàn là... phút

c) Người làm bài lâu nhất là...

Hướng dẫn giải:

a) Thời gian làm bài của Lan là 40 phút

b) Thời gian làm bài của Toàn là 30 phút.

c) Người làm bài lâu nhất là: Mai (50 phút).