Tuần 30 trang 44, 45, 46 (trang 44 Cùng em học Toán 4 Tập 2)
Bài 1 (trang 44 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính:
Hướng dẫn giải:
Bài 2 (trang 44 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 500 | 1: 10 000 | 1: 200 000 | 1: 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | .... mm | .... cm | .... dm | .... m |
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 500 | 1: 10 000 | 1: 200 000 | 1: 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
Bài 3 (trang 44 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 30 000, chiều dài một sân vận động là 3cm. Tính chiều dài thật của sân vận động đó theo đơn vị mét?
Hướng dẫn giải:
Chiều dài thật của sân vận động đó là:
3 x 30 000 = 90 000 (cm)
Đổi 90 000 cm = 900m
Đáp số: 900m.
Bài 4 (trang 45 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Quãng đường từ thành phố Hà Nội đến thành phố Thái Nguyên dài khoảng 82km. Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 2 000 000, quãng đường từ thành phố Hà Nội đến thành phố Thái Nguyên là bao nhiêu mi-li-mét?
Hướng dẫn giải:
Đổi 82km = 82 000 000mm.
Trên bản đồ, quãng đường từ thành phố Hà Nội đến thành phố Thái Nguyên dài:
82 000 000: 2 000 000 = 41 (mm)
Đáp số: 41mm.
Bài 5 (trang 45 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường từ trường học đến Ủy ban xã dài 5cm. Độ dài thật của quãng đường từ trường học đến Ủy ban xã là.... m.
b) Chiều dài của một khu đất hình chữ nhật là 500m. Vậy trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, chiều dài của khu đất đó là.... cm.
Hướng dẫn giải:
a) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường từ trường học đến Ủy ban xã dài 5cm. Độ dài thật của quãng đường từ trường học đến Ủy ban xã là 2500m.
b) Chiều dài của một khu đất hình chữ nhật là 500m. Vậy trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, chiều dài của khu đất đó là 1 cm.
Bài 6 (trang 45 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 400, chiều dài của cái bảng em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của cái bảng là bao nhiêu mét?
A. 40m B. 4m C. 400m D. 400cm.
Hướng dẫn giải:
Khoanh vào B. 4m
Giải thích:
Chiều dài thật của cái bảng là:
1 x 400 = 400 (cm) = 4m.
Bài 7 (trang 45 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Quãng đường từ nhà em đến trường dài 1500m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường đó dài.... mm.
Hướng dẫn giải:
Quãng đường từ nhà em đến trường dài 1500m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường đó dài 30 mm.
Giải thích:
Đổi 1500m = 1 500 000mm
Độ dài quãng đường trên bản đồ là:
1 500 000: 50 000 = 30 (mm)
Bài 8 (trang 45 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Chiều dài bàn học của em là 1m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bàn học đó trên giấy với tỉ lệ 1: 100.
Hướng dẫn giải:
Vui học (trang 46 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Đo khoảng cách giữa các vật trong bản đồ sau rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Khoảng cách trên bản đồ từ cây hoa đến cây táo là.............
b) Khoảng cách thật từ chiếc xẻng đến cây táo là...............
c) Khoảng cách thật từ cây hoa đến chiếc xẻng là..............
Hướng dẫn giải:
a) Khoảng cách trên bản đồ từ cây hoa đến cây táo là: 11cm.
b) Khoảng cách thật từ chiếc xẻng đến cây táo là: 12m
c) Khoảng cách thật từ cây hoa đến chiếc xẻng là 46m
Bài trước: Tuần 29 trang 40, 41, 42, 43 (trang 40 Cùng em học Toán 4 Tập 2) Bài tiếp: Tuần 31 trang 47, 48, 49 (trang 47 Cùng em học Toán 4 Tập 2)