Tuần 31 trang 47, 48, 49 (trang 47 Cùng em học Toán 4 Tập 2)
Bài 1 (trang 47 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Chiều rộng của cổng làng bằng 2m. Em hãy vẽ một đoạn thẳng biểu thị chiều rộng của cổng làng trên bản đồ có tỉ lệ 1: 50.
Hướng dẫn giải:
Chiều rộng của cổng làng trên bản đồ là:
200: 50 = 4 (cm)
Bài 2 (trang 47 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Điền mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 23 597 = 20 000 + 3000 + 500 + 90 + 7
579 108 =..............................
234 678 =..............................
300 053 =..............................
Hướng dẫn giải:
579 108 = 500 000 + 70 000 + 9000 + 100 + 8
234 678 = 200 000 + 30 000 + 4000 + 600 + 70 + 8.
300 053 = 300 000 + 50 + 3.
Bài 3 (trang 47 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Điền tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 56 120 945, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
Chữ số 6 ở hàng.............................. , lớp..............................
Chữ số 9 ở hàng.............................. , lớp..............................
Chữ số 0 ở hàng.............................. , lớp..............................
Hướng dẫn giải:
Chữ số 6 ở hàng triệu; lớp triệu.
Chữ số 9 ở hàng trăm; lớp đơn vị
Chữ số 0 ở hàng nghìn; lớp nghìn.
Bài 4 (trang 47 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Viết 3 số tự nhiên liên tiếp:
27, .. , 29 798,799, .. .. , 1000,1001.
b) 3 số chẵn liên tiếp:
4,6, .. 1998, .. , 2002.. , 100,102.
c) 3 số lẻ liên tiếp:
51,53, .. 699, ... , 703.. , 1001,1003.
Hướng dẫn giải:
a) 3 số tự nhiên liên tiếp:
27,28,29.798,799,800 999,1000,1001.
b) 3 số chẵn liên tiếp:
4,6,8 1998,2000,2002.98,100,102.
c) 3 số lẻ liên tiếp:
51,53,55 699,701,703 999,1001,1003.
Bài 5 (trang 48 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Điền dấu (< ; > ) thích hợp vào chỗ chấm:
7009.. 7080 56 249.. 70 238
551 042.. 69 398 5 710 070.. 260 052.
Hướng dẫn giải:
7009 < 7080 56 249 < 70 238
551 042 > 69 398 5 710 070 > 260 052.
Bài 6 (trang 48 Cùng em học Toán 4 Tập 2): a) Viết các số sau 3450,3448,4348,4350 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
........................
b) Viết các số sau 57 890,57 980,75 980,75 089 theo thứ tự từ lớn đến bé:
........................
c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có 1 chữ số là: ................
Số bé nhất có 4 chữ số là: ................
Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: ................
Hướng dẫn giải:
a) Viết các số sau 3450,3448,4348,4350 theo thứ tự từ bé đến lớn:
3448,3450,4348,4350.
b) Viết các số sau 57 890,57 980,75 980,75 089 theo thứ tự từ lớn đến bé:
57 890,57 980,75 089,75 980.
c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: 1000
Số lẻ nhỏ nhất có 6 chữ số là: 100001
Bài 7 (trang 48 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Trong các số 219,45 731,35 305,5732,1350,64 449.
a) Các số chia hết cho 2 là: .......................
b) Các số chia hết cho 5 là: .......................
c) Các số chia hết cho 3 là: .......................
d) Các số chia hết cho 9 là: .......................
e) Các số chia hết cho cả 2; 5; 9 là: .......................
Hướng dẫn giải:
a) Các số chia hết cho 2 là: 5732,1350.
b) Các số chia hết cho 5 là: 35 305,1350.
c) Các số chia hết cho 3 là: 219,1350,64 449.
d) Các số chia hết cho 9 là: 1350,64 449.
e) Các số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là: 1350.
Bài 8 (trang 48 Cùng em học Toán 4 Tập 2): a) Đặt tính và tính:
7374 + 2324 75095 – 4876
b) Tìm x:
x + 327 = 4109 x – 3428 = 853.
Hướng dẫn giải:
a) 7374 + 2324 75095 – 4876
b) x + 327 = 4109 x – 3428 = 853
x = 4109 – 327 x = 853 + 3428
x = 3782 x = 4281.
Vui học (trang 49 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Chú Huy bán hàng ngoài chợ. Buổi sáng chú thu được số tiền là 1250 000 đồng, buổi chiều chú thu được nhiều hơn số tiền buổi sáng thu được là 350 000 đồng. Hỏi cả ngày hôm đó chú Huy đã thu được bao nhiêu tiền?
Hướng dẫn giải:
Số tiền buổi chiều chú Huy đã thu được là:
1 250 000 + 350 000 = 1 600 000 (đồng)
Số tiền cả ngày chú Huy đã thu được là:
1 250 000 + 1 600 000 = 2 850 000 (đồng)
Đáp số: 2 850 000 đồng.
Bài trước: Tuần 30 trang 44, 45, 46 (trang 44 Cùng em học Toán 4 Tập 2) Bài tiếp: Tuần 32 trang 50, 51, 52 (trang 50 Cùng em học Toán 4 Tập 2)