Unit 2: Lesson 2 trang 14-15 Tiếng Anh 3 tập 1
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại. )
Bài nghe:
a) What's your name?
My name's Linda.
b) How do you spell your name?
L-I-N-D-A.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn tên là gì?
Tên của tôi là Linda.
b) Tên của bạn đánh vần như thế nào?
L-I-N-D-A.
2. Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe:
a) How do you spell your name?
L-l-N-D-A.
b) How do you spell your name?
P-E-T-E-R.
Hướng dẫn dịch:
a) Tên của bạn đánh vần như thế nào?
L-l-N-D-A.
b) Tên của bạn đánh vần thế nào?
P-E-T-E-R.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What's your name?
My name's Hoa.
How do you spell your name?
H-O-A.
What's your name?
My name's Quan.
How do you spell your name?
Q-U-A-N.
Hướng dẫn dịch:
Bạn tên là gì?
Tôi tên là Hoa.
Tên của bạn đánh vần thế nào?
H-O-A.
Bạn tên là gì?
Tôi tên là Quân.
Tên của bạn đánh vần thế nào?
Q-U-Â-N.
4. Listen and number. (Nghe và điền số).
Bài nghe:
a - 4 | b - 2 | c - 1 | d - 3 |
Bài nghe:
1. Peter: My name's Peter.
Mai: Hello, Peter. My name's Mai.
2. Linda: My name's Linda. What's your name?
Quan: Hi, Linda. My name's Quan.
3. Mai: How do you spell your name?
Linda: L-I-N-D-A.
4. Quan: How do you spell your name?
Peter: P-E-T-E-R.
Hướng dẫn dịch:
1. Peter: Tôi tên là Peter.
Mai: Xin chào, Peter. Tôi tên là Mai.
2. Linda: Tên tôi là Linda. Tên bạn là gì?
Quân: Chào, Linda. Tên tôi là Quân.
3. Mai: Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?
Linda: L-I-N-D-A.
4. Quân: Tên của bạn đánh vần như thế nào?
Peter: P-E-T-E-R.
5. Read and match. (Đọc và nối).
1. c | 2. b | 3. a |
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Xin chào. Tôi tên là Linda.
B: Xin chào, Linda. Tôi tên là Hoa.
2.
A: Tên bạn là gì?
B: Mình tên là Peter.
3.
A: Tên của bạn đánh vần như thế nào?
B: N-A-M.
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
What's your name?
My name's Khoa.
How do you spell your name?
K-H-O-A.
Hướng dẫn dịch:
Bạn tên là gì?
Tôi tên là Khoa.
Tên của bạn đánh vần như thế nào?
K-H-O-A.
Bài trước: Unit 2: Lesson 1 trang 12-13 Tiếng Anh 3 tập 1 Bài tiếp: Unit 2: Lesson 3 trang 16-17 Tiếng Anh 3 tập 1