Trang chủ > Lớp 3 > Giải BT Cùng em học Toán 3 > Tuần 27 trang 32, 33, 34 - Cùng em học Toán 3 Tập 2

Tuần 27 trang 32, 33, 34 - Cùng em học Toán 3 Tập 2

Bài 1 (trang 32 Cùng em học Toán 3 Tập 2):

Câu hỏi:

Viết vào ô trống cho thích hợp (theo mẫu):


Hướng dẫn làm bài:

Bài 2 (trang 32):

Câu hỏi: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số 56 832 đọc là...........................

b) Số 81 139 đọc là...........................

Hướng dẫn làm bài:

a) Số 56 832 đọc là năm mươi sáu nghìn tám trăm ba mươi hai.

b) Số 81 139 đọc là tám mươi mốt nghìn một trăm ba mươi chín.

Bài 3 (trang 32):

Câu hỏi: Từ các chữ số 4; 1; 5; 3; 7 viết:

a) Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau: ...........................

b) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau: ...........................

c) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: ...........................

d) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: ...........................

Hướng dẫn làm bài:

a) Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau: 13457

b) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau: 75431

c) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: 1345

d) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: 7543

Bài 4 (trang 33):

Câu hỏi: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Hướng dẫn làm bài:

Bài 5 (trang 33):

Câu hỏi: Viết vào ô trống cho thích hợp:

Viết sốĐọc số
41 270
30 045
Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi
84 005
Năm mươi nghìn ba trăm
Bảy mươi nghìn

Hướng dẫn làm bài:

Viết sốĐọc số
41 270Bốn mươi mốt nghìn hai trăm bảy mươi
30 045Ba mươi nghìn không trăm bốn mươi lăm
60 070Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi
84 005Tám mươi tư nghìn không trăm linh năm
50 300Năm mươi nghìn ba trăm
70 000Bảy mươi nghìn

Bài 6 (trang 33):

Câu hỏi: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số 72 040 đọc là...........................

b) Số 60 500 đọc là...........................

c) Số 20 007 đọc là...........................

Hướng dẫn làm bài:

a) Số 72 040 đọc là bảy mươi nghìn không trăm bốn mươi

b) Số 60 500 đọc là sáu mươi nghìn năm trăm

c) Số 20 007 đọc là hai mươi nghìn không trăm linh bảy.

Bài 7 (trang 33):

Câu hỏi: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số liền trướcSố đã choSố liền sau
50 741
20 000
99999
37 800
41 090
74 569

Hướng dẫn làm bài:

Số liền trướcSố đã choSố liền sau
50 74050 74150 742
19 99920 00020 001
99 99899999100 000
37 799 37 80037 801
41 08941 09041 091
74 568 74 56974 570

Bài 8 (trang 24):

Câu hỏi: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 28 000; 29 000; ... ;... ;... ; 33 000; ...

b) 27 657; 27 658; ... ;... ;... ; 27 662; ...

c) 35 600; 35 700; ... ; 35 900; ... ;...

d) Số lớn nhất có 5 chữ số lẻ khác nhau là: ............

e) Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: ............

g) Số lớn nhất có 5 chữ số là: ............

Hướng dẫn làm bài:

a) 28 000; 29 000; 30 000; 31 000; 32 000; 33 000; 34 000

b) 27 657; 27 658; 27 659; 27 660; 27 661; 27 662; 27 663

c) 35 600; 35 700; 35 800; 35 900; 36 000; 36 100

d) Số lớn nhất có 5 chữ số lẻ khác nhau là: 97531

e) Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10234

g) Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999.

Vui học (trang 24 Cùng em học Toán 3 Tập 2):

Câu hỏi: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Một đêm ca nhạc tổ chức tại một rạp hát có 4000 chỗ ngồi, đã có khoảng 2800 người đến nghe ca nhạc.

Rạp hát đó còn khoảng..... chỗ chưa có người ngồi.

Hướng dẫn làm bài:

Rạp hát đó còn khoảng 1200 chỗ chưa có người ngồi.