Trang chủ > Lớp 3 > Giải BT Cùng em học Toán 3 > Tuần 19 trang 5, 6, 7 - Cùng em học Toán 3 Tập 2

Tuần 19 trang 5, 6, 7 - Cùng em học Toán 3 Tập 2

Bài 1 (trang 5 Cùng em học Toán 3 Tập 2):

Câu hỏi:

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.

a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là..... ; đọc là: ...........

.......................................................

b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: ..... ; đọc là: ..........

.......................................................

c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: ..... ; đọc là: ..........

.......................................................

Hướng dẫn làm bài:

a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.

b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.

c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.

Bài 2 (trang 5):

Câu hỏi: Viết (theo mẫu):

Tuần 19 trang 5,6,7 ảnh 1

Hướng dẫn làm bài:

Tuần 19 trang 5,6,7 ảnh 2

Bài 3 (trang 5):

Câu hỏi: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?

a) 7120; 7121; 7122; ..... ; 7124; ..... ;.....

b) 3860; 3861; ..... ;..... ;..... ;.....

c) 9763; 9764; ..... ;..... ;..... ;.....

Hướng dẫn làm bài:

a) 7120; 7121; 7122; 7123; 7124; 7125; 7126

b) 3860; 3861; 3862; 3863; 3864; 3865

c) 9763; 9764; 9765; 9766; 9767; 9768.

Bài 4 (trang 6):

Câu hỏi: Viết tiếp số tròn nghìn vào chỗ chấm cho thích hợp:

1000; 2000; ..... ;..... ; 5000; ..... ;..... ;..... ;......

Hướng dẫn làm bài:

1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.

Bài 5 (trang 6):

Câu hỏi: Viết (theo mẫu):

Tuần 19 trang 5,6,7 ảnh 3

Hướng dẫn làm bài:

Tuần 19 trang 5,6,7 ảnh 4

Bài 6 (trang 6):

Câu hỏi: Viết (theo mẫu):

a) 9875 = 9000 + 800 + 70 + 5 b) 2000 + 300 + 40 + 7 = 2347.

4302 =...... 6000 + 300 + 20 + 5 =.....

5086 =...... 8000 + 900 + 60 + 6 =.....

6730 =...... 4000 + 300 + 50 + 8 =.....

Hướng dẫn làm bài:

a) 9875 = 9000 + 800 + 70 + 5 b) 2000 + 300 + 40 + 7 = 2347.

4302 = 4000 + 300 + 2 6000 + 300 + 20 + 5 = 6325

5086 = 5000 + 80 + 6 8000 + 900 + 60 + 6 = 8966

6730 = 6000 + 700 + 30 4000 + 300 + 50 + 8 = 4358

Bài 7 (trang 6):

Câu hỏi: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là......

b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là..........

c) Số 3400 đọc là.................

d) Số 10 000 đọc là..... hay............

Hướng dẫn làm bài:

a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456

b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.

c) Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.

d) Số 10 000 đọc là mười nghìn hay một vạn.

Bài 8 (trang 6):

Câu hỏi: Viết số thích hợp vào ô trống ở mỗi vạch của tia số:

Tuần 19 trang 5,6,7 ảnh 5

Hướng dẫn làm bài:

Tuần 19 trang 5,6,7 ảnh 6

Giải thích:

a) Mỗi đơn vị nhỏ trên trục số tương ứng với 1 đơn vị

b) Mỗi đơn vị nhỏ trên trục số tương ứng với 10 đơn vị

Vui học (trang 7 Cùng em học Toán 3 Tập 2):

Câu hỏi: Quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:

Tuần 19 trang 5,6,7 ảnh 7

Hướng dẫn làm bài:

Tuần 19 trang 5,6,7 ảnh 8