Trang chủ > Lớp 8 > Giải Toán 8 > Chia đơn thức cho đơn thức (Toán 8 Bài 10)

Chia đơn thức cho đơn thức (Toán 8 Bài 10)

Câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 10 trang 26: Thực hiện các phép tính chia sau

a. x3: x2;

b. 15x7: 3x2;

c. 20x5: 12x.

Lời giải:

a. x3: x2

= x(3 - 2)

= x1 = x

b. 15x7: 3x2

= (15: 3). (x7: x2)

= 5. x(7-2) = 5x5

c. 20x5: 12x

= (20: 12). (x5: x)

=

Câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 10 trang 26:

a. Thực hiện phép tính: 15x2y2: 5xy2;

b. Thực hiện phép tính: 12x3y: 9x2.

Lời giải

a. 15x2y2: 5xy2 = (15: 5). (x2: x). (y2: y2) = 3. x(2-1).1 = 3x

b. 12x3y: 9x2 = (12: 9). (x3: x2). y =

. x(3-2).y = IMG_1 xy

Câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 10 trang 26:

a. Làm phép tính thương trong phép chia, với đơn thức bị chia là: 15x3y5z và đơn thức chia là: 5x2y3.

b. Cho P = 12x4y2: (-9xy2). Hãy tính giá trị của biểu thức P với x = -3 và y = 1,005.

Lời giải

a. 15x3y5z: 5x2y3

= (15: 5). (x3:x2). (y5: y3). z

= 3. x(3-2).y(5-3).z

= 3xy2z

b. P = 12x4y2: (-9xy2) = [12: (-9)]. (x4: x). (y2:y2)

=. x(4-1).y(2-2)

= IMG_2 x3y0

= IMG_2 x3.1 = IMG_2 x3

Với x = -3 và y = 1,005 => P = IMG_2 (-3)3 = -4. (-9) = 36